Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̤j˨˩joj˧˧joj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟoj˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

dồi

  1. Món ăn thường làm bằng ruột lợn trong có nhồi tiết, mỡ lágia vị.

Động từ

sửa

dồi

  1. Tung lên liên tiếp nhiều lần.
    Hai tay dồi quả bóng.
    Sóng dồi.
Xem giồi

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa