Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
loʔoj˧˥loj˧˩˨loj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lo̰j˩˧loj˧˩lo̰j˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

lỗi

  1. Chỗ sai sót do không thực hiện đúng quy tắc.
    Chữa lỗi chính tả.
  2. Điều sai sót, không nên, không phải trong cách cư xử, trong hành động; khuyết điểm.
    Phạm lỗi.
    (Ăn năn) hối lỗi.
    Đổ lỗi cho khách quan.
    Thứ lỗi.

Tính từ

sửa

lỗi

  1. chỗ sai sót về mặt kĩ thuật. Đan.
    Dệt lỗi.
    Hát lỗi nhịp.
  2. (Dùng trước d.) . điều sai, trái, không theo đúng đạo .
    Lỗi đạo làm con (cũ).
    Lỗi hẹn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa