lỗi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
loʔoj˧˥ | loj˧˩˨ | loj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lo̰j˩˧ | loj˧˩ | lo̰j˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lỗi”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalỗi
- Chỗ sai sót do không thực hiện đúng quy tắc.
- Chữa lỗi chính tả.
- Điều sai sót, không nên, không phải trong cách cư xử, trong hành động; khuyết điểm.
- Phạm lỗi.
- (Ăn năn) hối lỗi.
- Đổ lỗi cho khách quan.
- Thứ lỗi.
Tính từ
sửalỗi
- Có chỗ sai sót về mặt kĩ thuật. Đan.
- Dệt lỗi.
- Hát lỗi nhịp.
- (Dùng trước d.) . Có điều sai, trái, không theo đúng đạo lí.
- Lỗi đạo làm con (cũ).
- Lỗi hẹn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lỗi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)