Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̰ʔj˨˩lɔ̰j˨˨lɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔj˨˨lɔ̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

lọi

  1. Còn lại, sót lại.
    Tiêu hết cả không lọi đồng nào.

Tính từ

sửa

lọi

  1. Nói xương trật ra ngoài khớp hoặc xương gãy liền lại không đúng hình.
    Ngã lọi xương.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa