chuôi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuəj˧˧ | ʨuəj˧˥ | ʨuəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuəj˧˥ | ʨuəj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachuôi
- Bộ phận ngắn để cầm nắm trong một số dụng cụ có lưỡi sắc, nhọn.
- Chuôi dao.
- Chuôi gươm.
- Nắm đằng chuôi.
Tham khảo
sửa- "chuôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)