Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chòi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨɔ̤j
˨˩
ʨɔj
˧˧
ʨɔj
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨɔj
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𥴛
:
chòi
𢋬
:
chòi
𢬗
:
nhồi
,
chòi
,
giồi
,
giội
,
lòi
,
dồi
,
lúi
,
ròn
,
ròi
,
chùi
,
giụi
,
giúi
,
giủi
椎
:
dùi
,
chòi
,
truy
,
choi
,
chùy
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
chồi
chói
chối
chọi
chổi
chơi
Danh từ
chòi
Lều
đặt
ở
nơi
cao
để
canh phòng
.
Đứng trên
chòi
canh nhìn xuống.
Động từ
sửa
chòi
Chọc
cho
rơi
xuống.
Ba cô vác gậy
chòi
đào, có một quả chín biết vào tay ai. (
ca dao
)
Nhô
lên
.
Con giun
chòi
lên mặt đất
Muốn
ngoi
lên
địa vị
cao
.
Đũa mốc
chòi
mâm son. (
tục ngữ
)
Trgt
.
Tham
gia
vào
việc
của
người
trên.
Bố đương nói chuyện với khách, con nói
chòi
vào một câu.
Tham khảo
sửa
"
chòi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)