Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoʔoj˧˥ɗoj˧˩˨ɗoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo̰j˩˧ɗoj˧˩ɗo̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

đỗi

  1. Chừng mục.
    Chiều con quá đỗi.
    Yêu nhau quá đỗi nên mê, rồi ra mới biết kẻ chê, người cười. (ca dao)
  2. Khoảng thời gian.
    Nhìn theo chúng tôi một đỗi rất lâu (Tô-hoài
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.
    )
  3. Quãng đường.
    Đã đi được một đỗi đường dài.
  4. Ngòi nước.
    Bờ đầm, bờ đỗi.

Động từ

sửa

đỗi

  1. Sai.
    Đỗi chờ.
    Đỗi hẹn
  2. Lỡ.
    Đỗi suất cơm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa