đỗi
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoʔoj˧˥ | ɗoj˧˩˨ | ɗoj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo̰j˩˧ | ɗoj˧˩ | ɗo̰j˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đỗi”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
đỗi
- Chừng mục.
- Chiều con quá đỗi.
- Yêu nhau quá đỗi nên mê, rồi ra mới biết kẻ chê, người cười. (ca dao)
- Khoảng thời gian.
- Nhìn theo chúng tôi một đỗi rất lâu (
Tô-hoài
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.)
- Nhìn theo chúng tôi một đỗi rất lâu (
- Quãng đường.
- Đã đi được một đỗi đường dài.
- Ngòi nước.
- Bờ đầm, bờ đỗi.
Động từSửa đổi
đỗi
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)