Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoj˧˥jo̰j˩˧joj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟoj˩˩ɟo̰j˩˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

dối

  1. Không thực.
    Khôn chẳng tưởng mưu lừa chước dối (GHC
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của GHC, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Trgt. Trái với sự thực.
    Nói dối
  3. Không cẩn thận, không càng.
    Làm dối.

Động từ Sửa đổi

dối

  1. Đánh lừa.
    Dẫu rằng dối được đàn con trẻ (Trần Tế Xương)

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi