rỗi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zoʔoj˧˥ | ʐoj˧˩˨ | ɹoj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹo̰j˩˧ | ɹoj˧˩ | ɹo̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửarỗi
- Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm.
- Tranh thủ lúc rỗi đọc truyện.
- Rỗi việc.
- Rỗi tay.
- Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để rỗi (kng. ; tiền chưa phải dùng đến).
- (Linh hồn) Được cứu vớt khỏi mọi sự ràng buộc tội lỗi, được giải thoát, theo quan niệm của một số tôn giáo.
- Tu cho được rỗi phần hồn.
- Cứu rỗi linh hồn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rỗi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)