đổi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰j˧˩˧ | ɗoj˧˩˨ | ɗoj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˧˩ | ɗo̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửađổi
- Đưa cái mình có để lấy cái người khác có, theo thoả thuận giữa hai bên.
- Đổi gạo lấy muối.
- Đổi tiền lẻ.
- Làm đổi công cho nhau.
- Đổi bát mồ hôi lấy bát cơm.
- Thay bằng cái khác.
- Đổi địa chỉ.
- Đổi tên.
- Biến chuyển từ trạng thái, tính chất này sang trạng thái, tính chất khác.
- Tình thế đã đổi khác.
- Đổi tính nết.
- Đổi giận làm lành.
- Trời đổi gió.
- Đổi đời.
- Chuyển đi làm việc ở một nơi khác.
- Thầy giáo cũ đã đổi đi xa.
- Đổi đi công tác khác.
Tham khảo
sửa- "đổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)