đới
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəːj˧˥ | ɗə̰ːj˩˧ | ɗəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəːj˩˩ | ɗə̰ːj˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
đới
- Phần của bề mặt Trái Đất phân chia bởi hai vòng vĩ tuyến chọn lựa.
- Bề mặt Trái Đất được phân thành năm đới.
- Đới địa lí (nói tắt).
- Đới địa chất (nói tắt).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "đới". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)