giồi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
giồi
- Xoa phấn trang điểm; đánh phấn.
- Giồi phấn thoa son.
- Nhồi nhét những vật nhỏ vào cái đựng.
- Giồi lòng lợn cũng như nhồi lòng lợn.
- Giồi mài kinh sử là để nói về học sinh, sinh viên học nhiều và luyện tập nhiều cho kỳ thi sát hạch đang tới.
- Xin xem từ điều "trau giồi."
- Nhào hay giồi bột làm bánh mì cũng như nhào bột làm bánh.
Tham khảo
sửa- "giồi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)