dõi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔʔɔj˧˥ | jɔj˧˩˨ | jɔj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔ̰j˩˧ | ɟɔj˧˩ | ɟɔ̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửadõi
- Dòng dõi, nói tắt.
- Nối dõi tông đường.
- Thanh dài để cài ngang cửa suốt từ bên này sang bên kia.
- Đóng dõi chuồng trâụ
Động từ
sửadõi
- Tiếp nối thế hệ trước.
- Dõi gót.
- Dõi bước cha anh.
- Chú ý, theo dõi từng hoạt động, diễn biến.
- Dõi theo người lạ mặt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dõi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)