đòi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Tính từ
sửađòi
- Nhiều.
- Đòi chốn sơn lâm, mặt đã quen (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
- Đòi phen nét vẽ câu thơ, cung cầm trong nguyệt, nước cờ dưới hoa (Truyện Kiều)
Động từ
sửađòi
- Nói lên yêu cầu của mình.
- Trẻ đòi ăn
- Yêu cầu người khác phải trả mình.
- Đòi bồi thường thiệt hại.
- Đòi nợ.
- Đòi sách đã cho mượn
- Gọi đến một cách bắt buộc.
- Đòi ra toà.
- Sảnh đường mảng tiếng đòi ngay lên hầu (Truyện Kiều)
- Tỏ ý muốn làm gì.
- Cũng đòi học nói, nói không nên (Hồ Xuân Hương)
- Trgt. Để bắt chước.
- Học đòi những thói xấu.
- Theo đòi bút nghiên.
Tham khảo
sửa- "đòi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)