Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲo̤j˨˩ɲoj˧˧ɲoj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲoj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nhồi

  1. Nhét vào cho đầy.
    Nhồi bông vào gối.
  2. Ăn (thtục).
    Nhồi cho lắm vào rồi đau bụng.
  3. Như nhồi sọ
    Bị nhồi nhiều tư tưởng phản động.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa