doi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔj˧˧ | jɔj˧˥ | jɔj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔj˧˥ | ɟɔj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửadoi
- Dải phù sa ở dọc sông hay cửa sông.
- Dải đất lồi ra phía biển do cát tạo thành.
- Phần biển có mực nước nông hơn so với các vùng xung quanh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "doi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)