Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ːʔn˨˩lə̰ːŋ˨˨ləːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləːn˨˨lə̰ːn˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

lợn

  1. Loài động vậtguốc, thuộc bộ ngẫu đề, da dày, có nhiều mỡ, nuôi để ăn thịt.
    Chăm đàn lợn.
    Giết mổ lợn.

Tham khảo

sửa