lợn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ːʔn˨˩ | lə̰ːŋ˨˨ | ləːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləːn˨˨ | lə̰ːn˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalợn
- Loài động vật có guốc, thuộc bộ ngẫu đề, da dày, có nhiều mỡ, nuôi để ăn thịt.
- Chăm đàn lợn.
- Giết mổ lợn.
Tham khảo
sửa- "lợn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)