sủi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sṵj˧˩˧ | ʂuj˧˩˨ | ʂuj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuj˧˩ | ʂṵʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửasủi
- Nói nước đã bắt đầu lên bọt sắp sôi.
- Nước sủi.
- (Khẩu ngữ) Như bùng. Huỷ bỏ, trốn tránh dự định đang hoặc sắp sửa thực hiện.
- Môn học đó buồn ngủ chết đi được, hôm nay mình sủi luôn đây!
Tính từ
sửasủi
- (Ngôn ngữ mạng) Từ chỉ cách sống thể hiện cá tính, thử thách, sáng tạo, làm hết mình cho cuộc đời. Thường là ở người trẻ.
- Mình được rất nhiều lợi ích khi sống sủi! Mình mạnh dạn đi du lịch nhiều quốc gia và đó là trải nghiệm vô cùng đáng nhớ.
Tham khảo
sửa- "sủi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)