Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨo̤n˨˩ʨoŋ˧˧ʨoŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨon˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chồn

  1. Thú ăn thịt sốngrừng, cỡ trung bình hoặc nhỏ, hình dạng giống cầy nhưng mõm ngắn hơn, thường có tuyến hôigần lỗ đít.
  2. (Ph.) . Cầy.

Tính từ sửa

chồn

  1. Mỏi đến mức không còn muốn cử động gì nữa.
    Mỏi gối chồn chân.
    Đập búa mãi chồn cả tay.

Dịch sửa

Tham khảo sửa