Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵn˧˩˧ʐuŋ˧˩˨ɹuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹun˧˩ɹṵʔn˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

rủn

  1. Mềm người như mất cả sinh lực.
    Sợ rủn người.
  2. (Nghĩa bóng) Hết nghị lực, hết hăng hái.
    Rủn chí.

Tham khảo sửa