luồn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
luồn
- Đi hoặc làm cho đi qua những chỗ hở nhỏ, hẹp để từ bên này xuyên sang bên kia.
- Luồn kim.
- Luồn đòn gánh vào quang.
- Nắng luồn qua kẽ lá.
- Luồn rừng đi tắt.
- Len lỏi để đi lọt qua nơi nguy hiểm.
- Luồn qua đồn bốt địch.
- Luồn khỏi vòng vây.
- Đưa lọt vào một cách khéo léo, bí mật.
- Luồn người vào tổ chức địch.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "luồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)