Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thôn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰon
˧˧
tʰoŋ
˧˥
tʰoŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰon
˧˥
tʰon
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “thôn”
村
:
thôn
邨
:
thôn
啍
:
hưởng
,
ngôn
,
truân
,
thôn
刌
:
thiển
,
sô
,
thổn
,
thôn
呑
:
thôn
曒
:
thôn
涒
:
uân
,
thôn
扴
:
thôn
吞
:
thôn
暾
:
hung
,
thôn
,
đồn
,
đôn
Phồn thể
村
:
thôn
邨
:
thôn
暾
:
thôn
吞
:
thôn
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
村
:
thon
,
thuôn
,
thôn
,
chôn
,
chon
,
thuốn
,
xóm
,
thun
邨
:
thôn
,
xóm
呑
:
thôn
㖔
:
thôn
,
xôn
,
nuốt
,
thồn
吞
:
thôn
,
xôn
暾
:
thôn
,
đôn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
thon
thốn
thồn
thộn
Danh từ
thôn
Khu vực
dân cư
ở
nông thôn
,
gồm
nhiều
xóm
và là một
phần
của
làng
hoặc
xã
.
Dịch
sửa
thôn
Tiếng Anh
:
village
Tiếng Trung Quốc
:
村
Tham khảo
sửa
"
thôn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)