giun
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp joule
Cách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ
giun
- Đơn vị đo công, đo năng lượng bằng công được tạo nên khi một lực một niu tơn dời điểm đặt một mét theo hướng của lực.
- Các loại giun tròn, giun đốt, giun dẹp nói chung.
- Giun đất, nói tắt.
- Đào giun làm mồi câu cá.
- Con giun xéo lắm cũng quằn. (tục ngữ)
- Các loại giun sống kí sinh trong cơ thể người hoặc động vật nói chung.
- Thuốc tẩy giun.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giun", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)