Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰwə̤n˨˩tʰwəŋ˧˧tʰwəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰwən˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

thuần

  1. Dễ bảo, chịu nghe theo.
    Con ngựa đã thuần.
  2. Nói tính nết dịu dàng bình tĩnh.
    Thuần tính.
  3. Thạo việc, quen việc.
    Viết nhiều tay đã thuần.
  4. Đều một loạt.
    Quần áo thuần màu tím than.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa