thuần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwə̤n˨˩ | tʰwəŋ˧˧ | tʰwəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwən˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thuần”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- thuận
- [[]]
Tính từ
sửathuần
- Dễ bảo, chịu nghe theo.
- Con ngựa đã thuần.
- Nói tính nết dịu dàng bình tĩnh.
- Thuần tính.
- Thạo việc, quen việc.
- Viết nhiều tay đã thuần.
- Đều một loạt.
- Quần áo thuần màu tím than.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thuần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)