an ninh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ nïŋ˧˧ | aːŋ˧˥ nïn˧˥ | aːŋ˧˧ nɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ nïŋ˧˥ | aːn˧˥˧ nïŋ˧˥˧ |
- Âm thanh
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửaan ninh
- Được yên ổn, không có rối ren.
- Giữ cho xã hội an ninh cơ quan an ninh.
- Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn và trật tự của xã hội.
- Các cán bộ của cơ quan an ninh đã khám phá được một vụ cướp.
Dịch
sửaTừ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "an ninh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)