tôm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tom˧˧ | tom˧˥ | tom˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tom˧˥ | tom˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatôm
- Động vật thân giáp, không có mai cứng, bụng dài, có nhiều chân bơi, sống dưới nước.
- Đắt như tôm tươi.
Từ dẫn xuất
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: shrimp, prawn
- Tiếng Hà Lan: garnaal
- Tiếng Triều Tiên: 새우 (sæ.u)
- Tiếng Nhật: 小海老 (ko.e.bi)
- Tiếng Pháp: crevette gc
- Tiếng Trung Quốc: 小虾 (xiǎo.xiā)
Động từ
sửatôm
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "tôm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tom˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tom˦]
Danh từ
sửatôm
- đất.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửaTiếng Xơ Đăng
sửaĐộng từ
sửatôm
- nhặt.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Lê Đông, Tạ Văn Thông (2008), Từ điển Việt - Xơ Đăng, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin.