tôm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ

tôm
- Động vật thân giáp, không có mai cứng, bụng dài, có nhiều chân bơi, sống dưới nước.
- Đắt như tôm tươi.
Từ dẫn xuất
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: shrimp, prawn
- Tiếng Hà Lan: garnaal
- Tiếng Triều Tiên: 새우 (sæ.u)
- Tiếng Nhật: 小海老 (ko.e.bi)
- Tiếng Pháp: crevette gc
- Tiếng Trung Quốc: 小虾 (xiǎo.xiā)
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "tôm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)