hom
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔm˧˧ | hɔm˧˥ | hɔm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔm˧˥ | hɔm˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahom
- Đồ đan hình nón có răng như răng lược để đậy miệng giỏ.
- Khung bằng tre, nứa để phết giấy ở ngoài.
- Hom ngựa giấy.
- Hom quạt.
- Cái lông ở đầu hạt thóc.
- Thóc có hom.
- Cái tua ở trong cái khóa.
- Hom khóa.
- Cái xơ hay cái xương nhỏ.
- Hom cau.
- Hom cá.
- Đoạn thân cây sắn dùng để cắm xuống mà trồng.
- Chọn hom sắn.
Tham khảo
sửa- "hom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mangas
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửahom
Tham khảo
sửa- Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [hɔm˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [hɔm˦]
Tính từ
sửahom
- thơm.