trịch thượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ̈ʔk˨˩ tʰɨə̰ʔŋ˨˩ | tʂḭ̈t˨˨ tʰɨə̰ŋ˨˨ | tʂɨt˨˩˨ tʰɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂïk˨˨ tʰɨəŋ˨˨ | tʂḭ̈k˨˨ tʰɨə̰ŋ˨˨ |
Tính từ
sửatrịch thượng
- Tự cho mình là hơn mà ăn nói, xử sự có vẻ bề trên và bất nhã.
- Giọng trịch thượng.
- Nhìn với con mắt trịch thượng.
Tham khảo
sửa- "trịch thượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)