Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰaːn˧˧tʰaːŋ˧˥tʰaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaːn˧˥tʰaːn˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

than

  1. Tên gọi chung các chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc do cây cối chôn vùi ở dưới đất phân huỷ dần qua một thời gian dài biến thành.
    Đốt than trên rừng.
    Mỏ than.

Dịch

sửa

Động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Anh

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ này vốn là tiếng Anh Cổ þanne, một từ biến đổi từ þonne, nghĩa là "then".

Nó gần nghĩa với từ tiếng Đức denn ("than") và dann ("then"); tiếng Đan Mạch dan ("then" và "than").

Cách phát âm

sửa
  • (nhấn mạnh): thăn, /ðæn/, /D{n/
  • noicon(tập tin)
    Rhymes: -æn
  • (không nhấn mạnh): thən, /ðən/, /D@n/
  • (tập tin)

Liên từ

sửa

than

  1. Xuất hiện trong so sánh tiếng Anh, đi cùng với more, less, và fewer.
    You are a better swimmer than she. - Bạn là người bơi giỏi hơn cô ta
    They like you more than her. - Họ thích bạn hơn là thích cô ta

Ghi chú sử dụng

sửa

Một số người cho rằng whom phải nằm sau than thay cho who; tuy rằng cách dùng who không vi phạm lô-gíc sử dụng.

Dịch

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

than

  1. bệnh sởi.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên