kam
Tiếng K'Ho
sửaDanh từ
sửakam
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | kam | kammen |
Số nhiều | kammer | kammene |
kam gđ
- Cái lược.
- å bruke kam og børste
- å greie håret med en kam
- å skjære alle over en kam — Vơ đũa cả nắm.
- Mào, mồng (gà, chim. . . ).
- Kammen på hanen er rød. å bli rød i kammen — Đỏ mặt.
- Đỉnh, chóp.
- Da de kom opp på kammen, fikk de et praktfullt utsyn.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "kam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)