Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩mɔ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mỏ

  1. Phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng loài chim.
    Mỏ chim.
    Con sáo mỏ vàng.
  2. Bộ phận một số vậthình dạng như mỏ chim.
    Mỏ hàn.
    Mỏ neo.
  3. Nơi tập trung khoáng sản dưới đất với trữ lượng lớn.
    Venezuela có nhiều mỏ dầu.
    Khai mỏ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Nùng

sửa

Danh từ

sửa

mỏ

  1. (Nùng Inh) nồi.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

mỏ

  1. nồi.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên