Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mỏ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Nùng
2.1
Danh từ
2.2
Tham khảo
3
Tiếng Tày
3.1
Cách phát âm
3.2
Danh từ
3.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mɔ̰
˧˩˧
mɔ
˧˩˨
mɔ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mɔ
˧˩
mɔ̰ʔ
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𡎡
:
mỏ
𡮘
:
mỏ
㖼
:
mổ
,
mỏ
𨪀
:
mổ
,
mõ
,
mỏ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mỗ
mồ
mó
mò
mộ
mờ
mỡ
mợ
mổ
mô
mõ
mo
mơ
mở
mớ
Danh từ
mỏ
Phần
sừng
cứng
chìa
ra
ngoài miệng
loài
chim
.
Mỏ
chim.
Con sáo
mỏ
vàng.
Bộ phận
một
số
vật
có
hình dạng
như
mỏ
chim
.
Mỏ
hàn.
Mỏ
neo.
Nơi
tập trung
khoáng sản
dưới
đất
với
trữ lượng
lớn
.
Venezuela có nhiều
mỏ
dầu.
Khai
mỏ
.
Tham khảo
sửa
"
mỏ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Nùng
sửa
Danh từ
sửa
mỏ
(
Nùng Inh
)
nồi
.
Tham khảo
sửa
DỮ LIỆU TỪ ĐIỂN VIỆT - TÀY-NÙNG
.
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[mɔ˨˩˧]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[mɔ˨˦]
Danh từ
sửa
mỏ
nồi
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên