mỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̰˧˩˧ | mɔ˧˩˨ | mɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔ˧˩ | mɔ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamỏ
- Phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng loài chim.
- Mỏ chim.
- Con sáo mỏ vàng.
- Bộ phận một số vật có hình dạng như mỏ chim.
- Mỏ hàn.
- Mỏ neo.
- Nơi tập trung khoáng sản dưới đất với trữ lượng lớn.
- Venezuela có nhiều mỏ dầu.
- Khai mỏ.
Tham khảo
sửa- "mỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaDanh từ
sửamỏ
- (Nùng Inh) nồi.
Tham khảo
sửaTiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [mɔ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [mɔ˨˦]
Danh từ
sửamỏ
- nồi.