phiếu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fiəw˧˥ | fiə̰w˩˧ | fiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fiəw˩˩ | fiə̰w˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phiếu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửaphiếu
- Tờ giấy có một cỡ nhất định dùng ghi chép nội dung nào đó.
- Phiếu thư mục.
- Tờ giấy ghi rõ một quyền lợi nghĩa vụ gì đó.
- Phiếu cung cấp.
- Phiếu chi thu.
- Hối phiếu.
- Ngân phiếu.
- Tín phiếu.
- Trái phiếu.
- Mảnh giấy ghi tên người mình tín nhiệm khi bầu cử hoặc ý kiến, biểu quyết tự tay mình bỏ vào hòm phiếu.
- Bỏ phiếu.
- Cổ phiếu.
- Công phiếu.
- Đầu phiếu.
- Kiểm phiếu.
- Phổ thông đầu phiếu.
Tham khảo
sửa- "phiếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)