Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛn˧˧hɛŋ˧˥hɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛn˧˥hɛn˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

hen

  1. Bệnh mãn tính về đường hô hấp, gây những cơn khó thở do co thắt phế quản.
    Cơn hen.

Tham khảo sửa

Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛn˧˧hɛŋ˧˥hɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛn˧˥hɛn˧˥˧
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

  1. Gà mái.
  2. (Định ngữ) Mái (chim).
  3. (Đùa cợt) Đàn .

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Đại từ sửa

hen

  1. Đại từ ngôi thứ ba số nhiều, dạng bổ ngữ của zij.

Danh từ sửa

hen gc (số nhiều hennen, giảm nhẹ hennetje gt)

  1. gà mái
  2. con mái

Tiếng Ngũ Đồn sửa

Danh từ sửa

hen

  1. gió.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

hen

  1. bệnh hen.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên