Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔn˨˩tʰə̰ŋ˨˨tʰəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˨˨tʰə̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thận

  1. Bộ phận trong cơ thể động vật, hình hạt đậu, màu nâu đỏ, nằm hai bên cột sống, làm nhiệm vụ lọc nước tiểu.
    Quả thận.
    Thuốc chữa thận.
    Bổ thận.

Tham khảo

sửa