thận
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰ʔn˨˩ | tʰə̰ŋ˨˨ | tʰəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˨˨ | tʰə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “thận”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
thận
- Bộ phận trong cơ thể động vật, hình hạt đậu, màu nâu đỏ, nằm hai bên cột sống, làm nhiệm vụ lọc nước tiểu.
- Quả thận.
- Thuốc chữa thận.
- Bổ thận.
Tham khảo sửa
- "thận". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)