nặn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ʔn˨˩ | na̰ŋ˨˨ | naŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nan˨˨ | na̰n˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanặn
- Tạo bằng tay một hình bằng một chất dẻo.
- Nặn tượng.
- Nặn bánh.
- Bóp cho những cái ở trong tòi ra ngoài.
- Nặn nhọt lấy ngòi.
- Bịa đặt.
- Nặn ra lắm chuyện rắc rối để chia rẽ.
Danh từ
sửanặn
- Đất nặn.
Tham khảo
sửa- "nặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)