Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ʔn˨˩na̰ŋ˨˨naŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nan˨˨na̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

nặn

  1. Tạo bằng tay một hình bằng một chất dẻo.
    Nặn tượng.
    Nặn bánh.
  2. Bóp cho những cái ở trong tòi ra ngoài.
    Nặn nhọt lấy ngòi.
  3. Bịa đặt.
    Nặn ra lắm chuyện rắc rối để chia rẽ.

Danh từ

sửa

nặn

  1. Đất nặn.

Tham khảo

sửa