Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨət˧˥ ɗot˧˥ʨə̰k˩˧ ɗo̰k˩˧ʨək˧˥ ɗok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨət˩˩ ɗot˩˩ʨə̰t˩˧ ɗo̰t˩˧

Danh từ sửa

chất đốt

  1. Chất khi cháy toả ra nhiều nhiệt, dùng trong đời sốngcông nghiệp, như để đun, chạy máy, vân vân.
    Củi, than, xăng là những chất đốt.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Chất đốt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam