hack
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhæk/
Danh từ
sửahack (số nhiều hacks) /ˈhæk/
- Búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ).
- Vết toác; vết thương do bị đá vào ốngchân (đá bóng).
- Ngựa cho thuê.
- Ngựa ốm, ngựa tồi.
- Ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi).
- Người làm thuê những công việc nặng nhọc; người viết văn thuê.
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Xe ngựa cho thuê.
- Máng đựng thịt (cho chim ó, diều hâu).
- Giá phơi gạch.
- (Bi đá trên băng) Đồ để chân dùng để cầu thủ ném bi khởi hành.
Tính từ
sửahack ( không so sánh được) /ˈhæk/
Ngoại động từ
sửahack ngoại động từ /ˈhæk/
- Đốn, đẽo, chém, chặt mạnh.
- (Thể dục, thể thao) Đá vào ống chân (ai).
- Làm thành nhàm.
- Thuê (ngựa).
- Cưỡi (ngựa).
Chia động từ
sửahack
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hack | |||||
Phân từ hiện tại | hacking | |||||
Phân từ quá khứ | hacked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hack | hack hoặc hackest¹ | hacks hoặc hacketh¹ | hack | hack | hack |
Quá khứ | hacked | hacked hoặc hackedst¹ | hacked | hacked | hacked | hacked |
Tương lai | will/shall² hack | will/shall hack hoặc wilt/shalt¹ hack | will/shall hack | will/shall hack | will/shall hack | will/shall hack |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hack | hack hoặc hackest¹ | hack | hack | hack | hack |
Quá khứ | hacked | hacked | hacked | hacked | hacked | hacked |
Tương lai | were to hack hoặc should hack | were to hack hoặc should hack | were to hack hoặc should hack | were to hack hoặc should hack | were to hack hoặc should hack | were to hack hoặc should hack |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hack | — | let’s hack | hack | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửahack nội động từ /ˈhæk/
- Chém, chặt mạnh.
- to hack at something — chặt mạnh cái gì
- Ho khan.
- Lấy dữ liệu máy tính mà không được phép.
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Hoàn thành một công việc lập trình khó khăn.
- Cưỡi ngựa (đi thong dong).
- Dùng ngựa thuê.
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đánh xe ngựa thuê.
- Đá hackysack.
Đồng nghĩa
sửa- chém
- lấy dữ liệu máy tính
Tham khảo
sửa- "hack", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)