Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
om˧˥o̰m˩˧om˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
om˩˩o̰m˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ốm

  1. Mắc bệnh.
    Ốm phải uống thuốc.
  2. không mập.
    Thằng đó thiếu ăn, qúa ốm.

Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa