diều hâu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziə̤w˨˩ həw˧˧ | jiəw˧˧ həw˧˥ | jiəw˨˩ həw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiəw˧˧ həw˧˥ | ɟiəw˧˧ həw˧˥˧ |
Danh từ
sửadiều hâu
- Chim lớn, ăn thịt, mỏ quặp, móng chân dài, cong và nhọn, thường lượn lâu trên cao để tìm mồi dưới đất.
Tham khảo
sửa- "diều hâu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)