phép
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɛp˧˥ | fɛ̰p˩˧ | fɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɛp˩˩ | fɛ̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửaphép
- Lề lối qui định hành động của mọi người trong tập thể.
- Phép vua thua lệ làng. (tục ngữ)
- Sự đồng ý của cấp trên.
- Được phép nghỉ hai ngày.
- Cách thức tiến hành một việc gì Phép đo lường; Phép tính.
- Lễ độ.
- Ăn nói phải có phép.
- Người học sinh có phép đối với cô giáo.
- Sự thực hiện một cách mầu nhiệm, theo mê tín.
- Phép tàng hình.
- Hoá phép.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)