thuê
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwe˧˧ | tʰwe˧˥ | tʰwe˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwe˧˥ | tʰwe˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từSửa đổi
thuê
- Mượn người ta làm gì theo một giá thoả thuận.
- Thuê thợ làm nhà.
- Dùng cái gì của người khác mà phải trả theo một giá thoả thuận.
- Thuê nhà.
- Ph. Nói làm để lấy tiền.
- Gánh gạo thuê.
- Lính đánh thuê.
DịchSửa đổi
Đồng nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "thuê". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)