Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuj˧˧ʨuj˧˥ʨuj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨuj˧˥ʨuj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

chui

  1. Thò đầu vào hoặc luồn toàn thân qua chỗ hẹp, kín hoặc thấp.
    Chui xuống hầm.
    Chui qua hàng rào .
    Chó chui gầm chạn. (tục ngữ)
  2. Vào tổ chức, hàng ngũ... lén lút với mục đích xấu.
    Chui vào tổ chức
  3. Làm lén lút vì không theo quy định.
    Rượu bán chui.
    Cưới chui.

Tham khảo

sửa