xung quanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaxung quanh
- Theo đường tròn hay đường cong kín.
- Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.
- Khoảng không gian bao quanh một sự vật nào đó.
- Bạn bè vây kín xung quanh.
- Phạm vi có liên quan đến một sự việc.
- Có nhiều ý kiến xung quanh về vấn đề này.