Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hət˧˥hə̰k˩˧hək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hət˩˩hə̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

hất

  1. Đưa nhanh, dứt khoát (bộ phận cơ thể) về phía nào.
    Hất hàm hỏi.
    Hất chân.
  2. Dùng tay tạt mạnh cho vật rơi ra xa.
    Hất đất sang một bên.

Tham khảo

sửa