gột
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣo̰ʔt˨˩ | ɣo̰k˨˨ | ɣok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣot˨˨ | ɣo̰t˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagột
- Dùng nước làm sạch một chỗ bẩn trên quần áo, vải vóc.
- Gột vết bùn trên áo.
- Quấy cho đặc sánh lại.
- Có bột mới gột nên hồ. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "gột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)