nhục
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲṵʔk˨˩ | ɲṵk˨˨ | ɲuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲuk˨˨ | ɲṵk˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhục”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
nhục
- Điều xấu xa đau khổ.
- Rửa sạch nhục mất nước (Trần Văn Trà)
Tính từSửa đổi
nhục
- Xấu xa, nhơ nhuốc.
- Biết là.
- Mới có đủ sức mạnh để làm (Hoàng Đạo Thúy)
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)