bà cốt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ kot˧˥ | ɓaː˧˧ ko̰k˩˧ | ɓaː˨˩ kok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ kot˩˩ | ɓaː˧˧ ko̰t˩˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửabà cốt
- (Theo mê tín) Người đàn bà có khả năng đặc biệt, có thể cho thần linh, ma quỷ, hồn người đã chết mượn thể xác (xương cốt) của mình trong chốc lát, qua đó nói các linh hồn này có thể phán bảo, giao tiếp với người đang sống.
- Bà cốt cùng với ông đồng là những người theo tín ngưỡng đồng cốt.