gọt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɔ̰ʔt˨˩ | ɣɔ̰k˨˨ | ɣɔk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɔt˨˨ | ɣɔ̰t˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagọt
- Cắt bỏ lớp mỏng bao bên ngoài.
- Gọt khoai tây.
- Gọt vỏ.
- Máy cắt gọt kim loại.
- Cắt bỏ từng ít một nhằm cho phần còn lại là vật có hình thù nhất định.
- Gọt con quay gỗ.
- Gọt bút chì (gọt nhọn bút chì).
- (Thgt.) . Cạo trọc.
- Gọt tóc.
- Gọt trọc.
- (Kng.) . Bỏ bớt những chỗ không cần thiết, sửa lại cho gọn và hay hơn.
- Gọt câu văn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gọt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)