Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kut˧˥kṵk˩˧kuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kut˩˩kṵt˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cút

  1. (Ít dùng) Như cun cút (nghĩa là “món tóc của trẻ em gái thời xưa; loài chim lông màu nâu xám”)
  2. Đồ đựng giống hình cái chai nhỏ, thường dùng để đựng rượu hoặc dùng để đong lường.
  3. Đơn vị đong lường dân gian, bằng khoảng 1/4 hoặc 1/8 lít.
    Mua hai cút rượu.

Động từ

sửa

cút

  1. Rời khỏi nơi nào đó vì bắt buộc, vì bị xua đuổi (hàm ý khinh).
    Cút đi nơi khác.

Dịch

sửa

Thán từ

sửa

cút!

  1. Tỏ thái độ khó chịu, mong muốn ai đó biến mất ngay lập tức.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

cút

  1. rau dớn.
  2. cây guột.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên