cút
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kut˧˥ | kṵk˩˧ | kuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kut˩˩ | kṵt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacút
- (Ít dùng) Như cun cút (nghĩa là “món tóc của trẻ em gái thời xưa; loài chim lông màu nâu xám”)
- Đồ đựng giống hình cái chai nhỏ, thường dùng để đựng rượu hoặc dùng để đong lường.
- Đơn vị đong lường dân gian, bằng khoảng 1/4 hoặc 1/8 lít.
- Mua hai cút rượu.
Động từ
sửacút
Dịch
sửaThán từ
sửacút!
- Tỏ thái độ khó chịu, mong muốn ai đó biến mất ngay lập tức.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "cút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kut̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kut̚˦]
Danh từ
sửacút