bat
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbæt/
Hoa Kỳ | [ˈbæt] |
Danh từ
sửabat /ˈbæt/
- (Thể dục, thể thao) Gậy (đánh bóng chày, crikê); (từ cổ, nghĩa cổ) vợt (quần vợt).
- Vận động viên bóng chày, vận động viên crikê ((cũng) bat sman).
- (Từ lóng) Cú đánh bất ngờ.
- Bàn đập (của thợ giặt).
Thành ngữ
sửa- to be at bat:
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) giữ một vị trí quan trọng (đánh bóng chày).
- (Nghĩa bóng) Giữ vai trò quan trọng.
- to carry [out] one's bat: Thắng, giành được thắng lợi, không bị loại khỏi vòng.
- to come to bat: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) gặp phải một vấn đề khó khăn hóc búa; phải qua một thử thách gay go.
- to go to the bat with somebody: Thi đấu với ai.
- off one's own bat: Một mình không có ai giúp đỡ, đơn thương độc mã.
- right off the bat: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Ngay lập tức, không chậm trễ.
Ngoại động từ
sửabat ngoại động từ /ˈbæt/
- (Thể dục, thể thao) Đánh bằng gậy (bóng chày Ãcrikê).
- Đánh.
Chia động từ
sửabat
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bat | |||||
Phân từ hiện tại | batting | |||||
Phân từ quá khứ | batted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bat | bat hoặc battest¹ | bats hoặc batteth¹ | bat | bat | bat |
Quá khứ | batted | batted hoặc battedst¹ | batted | batted | batted | batted |
Tương lai | will/shall² bat | will/shall bat hoặc wilt/shalt¹ bat | will/shall bat | will/shall bat | will/shall bat | will/shall bat |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bat | bat hoặc battest¹ | bat | bat | bat | bat |
Quá khứ | batted | batted | batted | batted | batted | batted |
Tương lai | were to bat hoặc should bat | were to bat hoặc should bat | were to bat hoặc should bat | were to bat hoặc should bat | were to bat hoặc should bat | were to bat hoặc should bat |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bat | — | let’s bat | bat | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửabat /ˈbæt/
Thành ngữ
sửa- as blind as a bat: Mù tịt.
- to have bats in one's belfry: Gàn, dở hơi.
- like a bat out of hell: Thật nhanh ba chân bốn cẳng.
Danh từ
sửabat /ˈbæt/
Thành ngữ
sửa- at a good (rare) bat: Thật nhanh.
- to go full bat: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đi thật nhanh, ba chân bốn cẳng.
Danh từ
sửabat /ˈbæt/
Thành ngữ
sửa- to sling the bat: (Quân sự) , (từ lóng) nói tiếng nước ngoài.
Ngoại động từ
sửabat ngoại động từ /ˈbæt/
- Nháy (mắt).
- to bat one's eyes — nháy mắt
Thành ngữ
sửanot to bat an eyelid:
Thành ngữ
sửa- bat for / go to bat for:
- (thân mật, chủ yếu ở Mỹ) Bảo vệ quyền lợi của ai; hỗ trợ ai.
- She turned out to have the law batting for her - cô ấy dường như được luật bảo vệ.
- (thân mật, chủ yếu ở Mỹ) Bảo vệ quyền lợi của ai; hỗ trợ ai.
Chia động từ
sửabat
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bat | |||||
Phân từ hiện tại | batting | |||||
Phân từ quá khứ | batted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bat | bat hoặc battest¹ | bats hoặc batteth¹ | bat | bat | bat |
Quá khứ | batted | batted hoặc battedst¹ | batted | batted | batted | batted |
Tương lai | will/shall² bat | will/shall bat hoặc wilt/shalt¹ bat | will/shall bat | will/shall bat | will/shall bat | will/shall bat |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bat | bat hoặc battest¹ | bat | bat | bat | bat |
Quá khứ | batted | batted | batted | batted | batted | batted |
Tương lai | were to bat hoặc should bat | were to bat hoặc should bat | were to bat hoặc should bat | were to bat hoặc should bat | were to bat hoặc should bat | were to bat hoặc should bat |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bat | — | let’s bat | bat | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửabat /ˈbæt/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) sự chè chén linh đình; sự ăn chơi phóng đãng.
- to go on a bat — chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng
Danh từ
sửabat /ˈbæt/
Tham khảo
sửa- "bat", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)