gặp phải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ʔp˨˩ fa̰ːj˧˩˧ | ɣa̰p˨˨ faːj˧˩˨ | ɣap˨˩˨ faːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣap˨˨ faːj˧˩ | ɣa̰p˨˨ faːj˧˩ | ɣa̰p˨˨ fa̰ːʔj˧˩ |
Động từ
sửagặp phải
- Bị điều không may.
- Gặp phải lúc khó khăn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gặp phải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)